A. GIỚI THỆU CHỦ ĐỀ
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
III. MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
IV. PHÂN BÓN HÓA HỌC
V. LUYỆN TẬP
B. NỘI DUNG CHI TIẾT
1. Muối + Kim loại
- Thí nghiệm
Cu + AgNO3
- Hiện tượng:
+ Kim loại màu xám (Ag) bám lên đồng (Cu)
+ Dung dịch không màu chuyển sang màu xanh
- Giải thích:
+ Phương trình: Cu + AgNO3 ➜ Cu(NO3)2 + Ag
+ Cu đẩy Ag ra khỏi AgNO3 ; Cu(NO3)2 có màu xanh lam ; Ag bám lên thanh Cu.
- Kết luận: Muối + kim loại --> Muối (mới) + Kim loại (mới)
- Mở rộng:
+ Điều gì xảy ra khi cho Ag + Cu(NO3)2 ?
⏩ Ag không tác dung với Cu(NO3)2 ( vì Ag yếu hơn Cu nên không đẩy được Cu)
⏩ Như vậy trong dãy kim loại sau: Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag Pt Au ; Kim loại đứng trước mạnh hơn sẽ đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
⏩ Như vậy trong dãy kim loại sau: Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag Pt Au ; Kim loại đứng trước mạnh hơn sẽ đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
+ Điều gì xảy ra khi cho Na + Cu(NO3)2 ?
⏩ Na không tác dung trực tiếp với Cu(NO3)2 mà Na sẽ tác dụng với H2O
Na + H2O ➜ NaOH + H2
NaOH + Cu(NO3)2 ➜ NaNO3 + Cu(OH)2
⏩ Bốn kim loại K Ba Ca Na sẽ tác dụng với nước trước.
➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤
2. Muối + Axit
- Thí nghiệm
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng.
- Giải thích: Phương trình: BaCl2 + H2SO4 ➜ BaSO4 ↓ (trắng) + HCl
- Kết luận: Muối + Axit ➜ Muối (mới) + Axit (mới)
➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤
3. Muối + Muối
- Thí nghiệm
NaCl + AgNO3
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng.
- Giải thích: Phương trình: NaCl + AgNO3 ➜ AgCl ↓ (trắng) + NaNO3
- Kết luận: Muối + Muối ➜ Muối (mới) + Muối (mới)
➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤
4. Muối + Bazo
- Thí nghiệm
CuSO4 + NaOH
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
- Giải thích: Phương trình: CuSO4 + NaOH ➜ NaSO4 + Cu(OH)2 ↓ (xanh lam)
- Kết luận: Muối + Bazo ➜ Muối (mới) + Bazo (mới)
➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤
5. Phân hủy muối
- Thí nghiệm - Giải thích
Nhiệt phân NaNO3 ➜ NaNO2 + O2 ↑
Nhiệt phân Cu(NO3)2 ➜ CuO + NO2 ↑ + O2 ↑
➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤➤
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
1. Phản